- TGST (ngày):
+ Vụ Xuân: 95 - 100
+ Vụ Mùa: 100 - 105
- Cao cây (cm): 95 - 100
- Khối lượng 1000 hạt (g): 25 - 27
- Dạng hạt gạo: thon dài
- Chiều dài hạt (mm): 7,41
- Dài/rộng: 3,31
- Độ bạc bụng: cấp 1
- Độ trở hồ: cấp 3 - 5
- Độ bền gel: 63,3
- Số hạt chắc trên bông (hạt): 167
- Tỉ lệ hạt lép: 8,6% - 12,3%
- Tỉ lệ gạo lức 89,04%
- Tỉ lệ gạo trắng 76,32%
- Tỉ lệ gạo nguyên 52,52%
- Năng suất trung bình: 7 tấn/ha
- Năng suất cao nhất: 8,2 tấn/ha
- Chất lượng gạo (cơm): ngon, mềm
- Khả năng chống chịu (sâu bệnh, rét, hạn, úng): có khả năng kháng được bệnh đạo ôn (cấp 1) và kháng trung bình đối với rầy nâu (cấp 5)
- Hàm lượng amylose: 21,88%
- Hàm lượng protein: 7,8%