- TGST (ngày):
+ Vụ Xuân: 95 - 100
+ Vụ Mùa: 100 - 105
- Cao cây (cm): 100 - 106
- Khối lượng 1000 hạt (g): 26,8
- chiều dại hạt (cm): 7,25
- Dài/rộng: 3,33
- Chiều dài bông (cm): 25,3
- Số hạt chắc trên bông (hạt): 130
- Tỉ lệ gạo lức khá cao 81,1%
- Tỉ lệ gạo trắng 69,6%
- Tỉ lệ gạo nguyên 50,0%
- Tỉ lệ hạt lép: 16,6%
- Dạng hạt gạo: dài
- Độ bạc bụng: 16,7%
- Độ trở hồ: cấp 3
- Độ bền gel: 65
- Năng suất trung bình: 6 tấn/ha
- Năng suất cao nhất: 6,5 tấn/ha
- Chất lượng gạo (cơm): ngon
- Khả năng chống chịu (sâu bệnh, rét, hạn, úng): kháng ổn định đối với rầy nâu
- Hàm lượng amylose 22,7%