2. Đặc điểm chính của giống:
- TGST (ngày):
+ Vụ Xuân: 100
+ Vụ Mùa: 105
- Cao cây (cm): 100-105
- Khối lượng 1000 hạt (g): 25,5
- Chiều dài bông (cm): 24,5
- Số bông trên bụi: 13
- Số hạt chắc trên bông: 135 - 150
- Dạng hạt gạo: dài
- Chiều dài hạt (cm): 7,21
- Dài/ rộng: 3,3
- Năng suất trung bình: 7 tấn/ha
- Năng suất cao nhất: 8,05 tấn/ha
- Tỉ lệ gạo lức 82,35%
- Tỉ lệ gạo trắng 72,44%
- Tỉ lệ gạo nguyên 50,55%
- Độ bạc bụng cấp 1
- Độ trở hồ 5
- Độ bền gel 68,8
- Chất lượng gạo (cơm): ngon
- Khả năng chống chịu (sâu bệnh, rét, hạn, úng): có khả năng kháng được bệnh đạo ôn (cấp 1) và kháng trung bình đối với rầy nâu (cấp 5)
- Hàm lượng amylose 20,51%